Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đỗ trọng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nhơn Phúc - Xã Nhơn Phúc - Huyện An Nhơn - Bình Định
Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Tư, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1950, hi sinh 28/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Xuân Hà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Tư Chăn, nguyên quán Xuân Hà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 12/7/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Tư Liểu, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 12/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Lai - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Tư, nguyên quán Kiến Lai - Thủy Nguyên - Hải Phòng hi sinh 4/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Xuân Hà - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Tư Chăn, nguyên quán Xuân Hà - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 12/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Tư Liểu, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 12/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ xuân Tư, nguyên quán Giao Hoành - Giao Thủy - Nam Hà - Nam Định, sinh 1948, hi sinh 17/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tư, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh