Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Văm Cà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 25/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cái Bè - Huyện Cái Bè - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văm Hoàng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văm Hòi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/8/1963, hiện đang yên nghỉ tại Miểu Điền - Xã Tân Lợi Thạnh - Huyện Giồng Trôm - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văm Thà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Krông Búk - Huyện Krông Búk - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văm Máy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 21/1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văm Nếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Tân Tiến - Huyện Yên Dũng - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văm Mậm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Thống Nhất - Xã Thống Nhất - Huyện Gia Lộc - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văm Ngát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văm Khao, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 14/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hồng Dương - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văm Liễn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đông Yên - Xã Đông Yên - Huyện Quốc Oai - Hà Nội