Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Đại - Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Trần Văn Diệu, nguyên quán Vĩnh Đại - Vĩnh Hưng - Long An, sinh 1926, hi sinh 20/3/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Trần Văn Diệu, nguyên quán Phú An - Bến Cát hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bai lạc - Đoàn kết - Sơn Thủy - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Diệu, nguyên quán Bai lạc - Đoàn kết - Sơn Thủy - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 14/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Diệu, nguyên quán Liên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diệu, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 28/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diệu, nguyên quán An Hoà - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Diệu, nguyên quán Nghệ An hi sinh 11/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị