Nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hán, nguyên quán Nhân Chính - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Nha - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hán, nguyên quán Khánh Nha - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1953, hi sinh 01/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Thanh Mai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Sơn - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Tây Sơn - Thị Xã Kiến An - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 28/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Kiến Xương - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Tây Sơn - Kiến Xương - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 03/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hải
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Sơn Hải hi sinh 14/8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hán, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1927, hi sinh 15 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Hán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 16/07/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An