Nguyên quán Bắc Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Minh Hiệp, nguyên quán Bắc Giang - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 8/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Thị Hiệp, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vân Yên - Hải Hưng
Liệt sĩ ĐỖ XUÂN HIỆP, nguyên quán Vân Yên - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Đỗ Đức Hiệp, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Bắc Ninh, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Hữu Hiệp, nguyên quán Nam Định hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Khắc Hiệp, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đỗ Thị Hiệp, nguyên quán Phước Khánh - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 13/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hiếu Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại huyện Càng Long - Thị trấn Càng Long - Huyện Càng Long - Trà Vinh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 14/3/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương