Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoành Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoành Khuyến, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoành Quỳnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoành Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoành Nghi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 6/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoành Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Liên Hiệp - Xã Liên Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Hoành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Trà Phú - Xã Trà Phú - Huyện Trà Bồng - Quảng Ngãi
Nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hoành, nguyên quán Khánh Cường - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 09/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Chu Văn Hoành, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Sơn - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Văn Hoành, nguyên quán Thanh Sơn - Kiến An - Hải Phòng hi sinh 14/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long