Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Khê, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 09/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cát Gia - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khê, nguyên quán Cát Gia - Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 6/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xuân Như - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khê, nguyên quán Xuân Như - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 7/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khê, nguyên quán Cao Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1922, hi sinh 2/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Ngô Văn Khê, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 21/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khê, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Vinh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Khê, nguyên quán Nga Vinh - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Đức - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Khê, nguyên quán An Đức - Ninh Giang - Hải Hưng, sinh 1927, hi sinh 26/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguễn Văn Khê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần văn khê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -