Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Mạnh Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1910, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn Quốc Oai - Xã Ngọc Mỹ - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Doãn Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Chương Dương - Xã Chương Dương - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Hồng Tiến - Xã Hồng Tiến - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 2/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Khương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Khương, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 06/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Khương, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Khương, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Khương, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Khương, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh