Nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Lâm, nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Xuân Lâm, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 13/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Bá Lâm, nguyên quán Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 01/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Lương - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Gia Lâm, nguyên quán Bình Lương - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 20/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Hoàng Lâm, nguyên quán Thiệu Tân - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 03/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Lâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Lâm Hùng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Tam Quan - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Thốt Nốt - Phường Thới Thuận - Quận Thốt Nốt - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hồng Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/9/1987, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Cần Thơ - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Lâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Mỹ Thái - Huyện Lạng Giang - Bắc Giang