Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Chí Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 23/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Vân - Xã Nam Vân - Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Xuân Nghiêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Việt-Lào - Thị trấn Anh Sơn - Huyện Anh Sơn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Nghiêm Túc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 5/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Nghiêm, nguyên quán Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 25/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Mỹ thái - Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Văn Nghiêm, nguyên quán Mỹ thái - Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1936, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nghiêm, nguyên quán Xuân Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nghiêm, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 02/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Nghiêm, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 02/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nghiêm Văn Châu, nguyên quán Trung Sơn - Nga Sơn - Thanh Hóa hi sinh 20/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai