Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Niệm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1907, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Niệm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Niệm, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Niệm, nguyên quán Thái Sơn - Thái Ninh - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Niệm, nguyên quán Hưng Châu - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 13/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niệm, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niệm, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chí - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niệm, nguyên quán Thanh Chí - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niệm, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 12/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Niệm, nguyên quán Hồng Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 28/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị