Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Tính, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 26/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên cửu - Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Trung Tính, nguyên quán Tiên cửu - Tiên Cường - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1959, hi sinh 21/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Đức Tính, nguyên quán An Hiệp - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 1/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Trung Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 21/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hữu Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Bình Đại - Xã Bình Thới - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Tính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 29/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hoài Hương - Xã Hoài Hương - Huyện Hoài Nhơn - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Tam Cường - Xã Tam Cường - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam Sơn - Xã Nam Sơn - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Hoà Bình - Xã Hoà Bình - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 38/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện An Dương - Hải Phòng