Nguyên quán Độc Lập - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đặng Văn Vẽ, nguyên quán Độc Lập - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1942, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Minh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Vẽ, nguyên quán Cẩm Minh - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Vẽ, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1935, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương tú - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vẽ, nguyên quán Phương tú - ứng Hoà - Hà Tây hi sinh 07/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hải - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vẽ, nguyên quán Thuỵ Hải - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 15/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lam - Tiên Lử - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vẽ, nguyên quán Hồng Lam - Tiên Lử - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 22/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Vẽ, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vẽ, nguyên quán Bắc Giang, sinh 1939, hi sinh 10/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Vẽ, nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Lão - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Vẽ, nguyên quán An Lão - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 26/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh