Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Thịnh - Xã Giao Thịnh - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đại Đỗ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1969, hi sinh 2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nghĩa Thành - Xã Nghĩa Thành - Huyện Nghĩa Hưng - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đại, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Trực Cát - Thị trấn Cát Thành - Huyện Trực Ninh - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Đại Nghĩa - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán Thanh Nông - Lương Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Đại Xuân, nguyên quán Thanh Nông - Lương Sơn - Hoà Bình, sinh 1946, hi sinh 25/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Long - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Đại, nguyên quán Nam Long - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 22 - 02 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng mỹ - Thiệu Duy - Thiệu Yên - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Đại, nguyên quán Đồng mỹ - Thiệu Duy - Thiệu Yên - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Xuân Đại, nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 27/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tẩu Hồng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đại, nguyên quán Tẩu Hồng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đại, nguyên quán Cam Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1939, hi sinh 21/07/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị