Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại xã Lương ninh - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Huy Đệ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Minh hoá - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Đệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Nông trường T10 Tuyên Quang
Liệt sĩ Mai Xuân Đệ, nguyên quán Nông trường T10 Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Xuân Đệ, nguyên quán Xuân Khê - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 17/4/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đệ, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Phong - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Đệ, nguyên quán Hồng Phong - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 03/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Xuân Đệ, nguyên quán Thanh Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1939, hi sinh 02/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Đệ, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 21 - 10 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân trác - Thanh miên - Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Xuân Đệ, nguyên quán Tân trác - Thanh miên - Hưng Yên hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh