Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Mùi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Xã Hải Đường - Xã Hải Đường - Huyện Hải Hậu - Nam Định
Nguyên quán Ngọc Chao - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Xuân Mùi, nguyên quán Ngọc Chao - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Ngói A - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Xuân Mùi, nguyên quán Quang Ngói A - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quang Ngói A - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Hoàng Xuân Mùi, nguyên quán Quang Ngói A - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Phong - Duy Phong - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Xuân Mùi, nguyên quán Tiền Phong - Duy Phong - Nam Hà hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Mùi, nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Xuân Mùi, nguyên quán Đại đồng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 23/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Xuân Mùi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mùi, nguyên quán Xuân Trường - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 10/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Mùi, nguyên quán Văn Khê - Yên Lãng - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh