Nguyên quán Hoà Lâm - ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Tạ Xuân Mùi, nguyên quán Hoà Lâm - ứng Hoà - Hà Sơn Bình hi sinh 9/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kinh giang - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Tạ Xuân Sen, nguyên quán Kinh giang - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Thành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Làng hương - Phúc thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Tạ Xuân Thứ, nguyên quán Làng hương - Phúc thịnh - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phương Thịnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Xuân Tú, nguyên quán Phương Thịnh - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 24/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Tạ Xuân An, nguyên quán Đông Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1920, hi sinh 11/1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lập - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Tạ Xuân Bản, nguyên quán Tân Lập - Đồng Phú - Sông Bé - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Bốn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Tạ Xuân Bốn, nguyên quán Tân Phú - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Xuân Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An