Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thanh Tản, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 27/4/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Bài - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tản, nguyên quán An Bài - Phụ Dực - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tản, nguyên quán Hùng Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tản, nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 26/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Đình Tản, nguyên quán Hưng Đạo - Tứ Lộc - Hải Hưng hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Tuyền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hữu Tản, nguyên quán Nguyên Giáp - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 10/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Tản, nguyên quán Yên Phong - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quốc Tản, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 10/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Tản, nguyên quán Khánh Hội - Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ văn Tản, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Thạch thành - Huyện Thạch Thành - Thanh Hóa