Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Quang Vinh - Huyện Ân Thi - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đắc Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 21/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thìn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Diên Bình - Xã Diên Bình - Huyện Đắk Tô - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 22/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Văn Môn - Xã Văn Môn - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 19/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Thìn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Cẩm - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Quang Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 12/07/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Cộng Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nghiêm Xuân Thìn, nguyên quán Cộng Hoà - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 8/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thìn, nguyên quán An Tiến - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 04/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị