Nguyên quán Kha Cảnh - Đồng Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Vinh, nguyên quán Kha Cảnh - Đồng Tiến - Thái Bình hi sinh 21/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Chính Mỹ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Vinh, nguyên quán Chính Mỹ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Văn Vinh, nguyên quán Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Nghĩa - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Viết Vinh, nguyên quán Trung Nghĩa - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1956, hi sinh 17/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Bá Vinh, nguyên quán Liên Khê - Khoái Châu - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân trường - Thọ xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Đình Vinh, nguyên quán Xuân trường - Thọ xuân - Thanh Hóa hi sinh 08/02/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Đức - Việt Hà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đức Vinh, nguyên quán Minh Đức - Việt Hà - Hà Bắc hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Việt Hà - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Đức Vinh, nguyên quán Minh Đức - Việt Hà - Hà Bắc hi sinh 14/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Quang Vinh, nguyên quán Yên Bái hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Vinh, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Nhân - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 20/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương