Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Hữu Mai, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 10/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Hữu Lực, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Hữu Sửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Xá - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Hữu Tiến, nguyên quán Mỹ Xá - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1963, hi sinh 13 - 07 - 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Tân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đặng Hữu Tiến, nguyên quán Gia Tân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 27 - 08 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Hữu Tiến, nguyên quán Nguyễn Huệ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Thái - Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiến, nguyên quán Tiên Thái - Duy Tiên - Nam Hà hi sinh 24 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiến, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 02/06/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hậu Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiến, nguyên quán Hậu Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tiến, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1965, hi sinh 12/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An