Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Quang Trí, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 22/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Quang Khánh, nguyên quán Kỳ Phong - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 16/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đặng Quang Khánh, nguyên quán Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Khánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Ngô Quang Khánh, nguyên quán Trực Đạo - Trực Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 20/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Việt - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Nông Quang Khánh, nguyên quán Hồng Việt - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1939, hi sinh 06/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tăng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Quang Khánh, nguyên quán Tăng ảnh - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Khánh, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cát Thanh - Phù Cát - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Quang Khánh, nguyên quán Cát Thanh - Phù Cát - Nghĩa Bình hi sinh 6/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Quang Khánh, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1932, hi sinh 29/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh