Nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Lưu - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đức Trọng, nguyên quán Quảng Thanh - Quảng Lưu - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trọng Đức, nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 01/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Châu
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đức, nguyên quán Quỳnh Châu hi sinh 8/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đức, nguyên quán Hùng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 4/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Đức, nguyên quán Thuỵ Hải - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 20/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trọng Đức, nguyên quán Nguyễn Trãi - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Đức, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 27/09/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Đức Trọng, nguyên quán Phú Cừ - Cố Dũng - Hải Hưng hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Đức Trọng, nguyên quán Liên Thuận - Thanh Liêm - Nam Hà, sinh 1936, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Đám - Đoan Hùng - Phú Thọ
Liệt sĩ Lê Đức Trọng, nguyên quán Chí Đám - Đoan Hùng - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An