Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Nang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 12/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Hiệp - Xã Đức Hiệp - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán TH - NB - Yên Bái
Liệt sĩ H Ng Nang, nguyên quán TH - NB - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hướng Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Nang Văn Vương, nguyên quán Hướng Lạc - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 16/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Nang Chính, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Xuân - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Văn Nang (Mang), nguyên quán Hương Xuân - Hương Điền - Bình Trị Thiên, sinh 1964, hi sinh 31/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Phúc – Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Nang, nguyên quán Tân Phúc – Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 10/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Nang Chính, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai