Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Xuân Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 26/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thiện - Xã Hành Thiện - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Đảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/09/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Đăng Vĩnh, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 22/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Đăng Năm, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Năm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Quánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Cẩm Thượng - Phường Cẩm Thượng - Thành phố Hải Dương - Hải Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Minh - Xã Đồng Minh - Huyện Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đăng Ký, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Lê Lợi - Xã Lê Lợi - Huyện An Dương - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 13/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Hạp Lĩnh - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh