Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lô Văn Bí, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bí, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bí, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1922, hi sinh 14/07/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Lưu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bí, nguyên quán Phú Lưu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Văn Bí Minh, nguyên quán Thanh Khai - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Bí, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Đặng Văn Bí, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bí, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1922, hi sinh 14/07/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Bí, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lưu - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Bí, nguyên quán Phú Lưu - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị