Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thượng Quang - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Công Bồng, nguyên quán Thượng Quang - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1947, hi sinh 06/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam
Liệt sĩ Đinh Công Chắc, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Liêm - Hà Nam, sinh 1944, hi sinh 31/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Công Chất, nguyên quán Tây Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thạch Quán - Thanh Sơn - Phú thọ
Liệt sĩ Đinh Công Chí, nguyên quán Thạch Quán - Thanh Sơn - Phú thọ, sinh 1950, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Long Lương - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Đinh Công Chiến, nguyên quán Long Lương - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1959, hi sinh 8/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Công Chức, nguyên quán Gia Vượng - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 11/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Chuyện, nguyên quán Gia Vân - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Gia Trấn – Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Công Cớt, nguyên quán Gia Trấn – Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An