Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại huyện Can Lộc - Huyện Can Lộc - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Minh - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Tán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thuận - Xã Bình Thuận - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Bốn, nguyên quán Giao An - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Chất, nguyên quán Gia Khánh - Ninh Bình hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Duy Điều, nguyên quán An Lễ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Trường - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Hoà, nguyên quán Gia Trường - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Xuân - Tamkỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Đinh Duy Lai, nguyên quán Kỳ Xuân - Tamkỳ - Quảng Nam, sinh 1939, hi sinh 30/12/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Lâm, nguyên quán Khánh Dương - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Duy Luân, nguyên quán Gia Lập - Gia Viễn - Hà Nam Ninh hi sinh 08/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang