Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Hồng Lưu, nguyên quán Ninh Bình hi sinh 05/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Hồng Mừng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hồng Nghiêm, nguyên quán Nghi Tân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Hồng Quang, nguyên quán Nam Tân - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 14/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Hồng Quang, nguyên quán Đức Lâm - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 18/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Phủ - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Đinh Hồng Sinh, nguyên quán Nghĩa Phủ - Văn Chấn - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 17/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diên yên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hồng sơn, nguyên quán Diên yên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phương - Chợ Rã - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Hồng Thanh, nguyên quán Mỹ Phương - Chợ Rã - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 07/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Hồng Thế, nguyên quán Diễn Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳ Hợp - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Ninh - Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Hồng Tiên, nguyên quán An Ninh - Phụ Dực - Thái Bình hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước