Nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Tiến Thục, nguyên quán Mỹ Thành - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Thành - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Tiến Tin, nguyên quán Gia Thành - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Tiến Trị, nguyên quán Tân Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hi sinh 17 - 06 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Tiến Vân, nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 29/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tùng Minh - Bình Lộc - Lạng Sơn
Liệt sĩ Đinh Văn Tiến, nguyên quán Tùng Minh - Bình Lộc - Lạng Sơn hi sinh 9/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Tiến, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Văn Tiến, nguyên quán Khả Phong - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Đinh Xuân Tiến, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình hi sinh 15/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Tiến Chuẩn, nguyên quán Đông Đô - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Tiến Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị