Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Kiên Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1906, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Kiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 6/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Quang Kiên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Kiên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đinh Giang Quang, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1932, hi sinh 5/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Hằng Giang, nguyên quán Hoàng Long - Hà Nam Ninh, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Phả Lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Khắc Giang, nguyên quán Phả Lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 18/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Quyên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Giang, nguyên quán Văn Quyên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phả Lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Khắc Giang, nguyên quán Phả Lể - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 18/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Quyên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Giang, nguyên quán Văn Quyên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 2/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai