Nguyên quán Tân Đông
Liệt sĩ Phùng Văn Lể, nguyên quán Tân Đông, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Lể, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 10/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Dương - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Doản Lể, nguyên quán Tiên Dương - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 1/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Bá Lể, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 23/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lể, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lể, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 02/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngõ 221 Lê Lợi - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Quang Lể, nguyên quán Ngõ 221 Lê Lợi - Hải Phòng, sinh 1945, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Bá Lể, nguyên quán Hải Phong - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 21/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Lể, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 23/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hồ văn lể, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại -