Nguyên quán Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ La Văn Căn, nguyên quán Hà Vinh - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 15/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Căn, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 14/4/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Căn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lý Văn Căn, nguyên quán Phường 2 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 01/09/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Tài - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Căn, nguyên quán Thạch Tài - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Căn, nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Căn, nguyên quán Hồng Sơn - Tiên Sơn - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 15/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng ái - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng
Liệt sĩ Triệu Văn Căn, nguyên quán Đồng ái - Cảnh Tiến - Trùng Khánh - Cao Bằng, sinh 1957, hi sinh 08/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Văn Căn, nguyên quán Phú Mỹ - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1956, hi sinh 04/02/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Thái – Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Phùng Văn Căn, nguyên quán Đông Thái – Ba Vì - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An