Nguyên quán Thuận Kiêm - Thuận Thủy - Hải Phòng
Liệt sĩ Đặng Văn Toán, nguyên quán Thuận Kiêm - Thuận Thủy - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Toán, nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Toán, nguyên quán Đoàn Thượng - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thương Cóc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Toán, nguyên quán Thương Cóc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 6/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - ThanhHóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Toán, nguyên quán Tế Lợi - Nông Cống - ThanhHóa, sinh 1955, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lãng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Toán, nguyên quán Lãng Hoà - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hạ bối - Thượng Lan - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Toán, nguyên quán Hạ bối - Thượng Lan - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 20/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Dư Văn Toán, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1941, hi sinh 7/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Dương Văn Toán, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1957, hi sinh 24/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh