Nguyên quán Thái Ninh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Cam, nguyên quán Thái Ninh - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thạch - Hùng Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Cần, nguyên quán Thái Thạch - Hùng Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 17/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Mỹ Tài - Phù Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Đinh Văn Cảnh, nguyên quán Mỹ Tài - Phù Mỹ - Bình Định hi sinh 15/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Văn Cấp, nguyên quán Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thành - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đinh Văn Châm, nguyên quán Đại Thành - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 10/07/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Văn Chất, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/4/1997, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đinh Văn Châu, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Động - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đinh Văn Chiến, nguyên quán Nam Động - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 08/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hàng Đồng - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Văn Chính, nguyên quán Hàng Đồng - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Huệ - Long An
Liệt sĩ Đinh Văn Chữ, nguyên quán Đức Huệ - Long An, sinh 1953, hi sinh 23/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh