Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Xà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 21/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Phong Vân - Xã Phong Vân - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Xà Thiệu Sang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 16/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xà Khánh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao Xà Đuông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Khánh Vĩnh - Thị trấn Khánh Vĩnh - Huyện Khánh Vĩnh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pi Năng Xà Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Khánh Vĩnh - Thị trấn Khánh Vĩnh - Huyện Khánh Vĩnh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phước Xà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 26/10/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Đinh, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Đinh, nguyên quán Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Đinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi