Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phù Bẩy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 14/9/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Hòn Dung - Phường Vĩnh Hải - Thành phố Nha Trang - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bẩy Mai, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Kiên Giang - Huyện An Biên - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bẩy Tác, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đào Xuân Đinh, nguyên quán Quảng Tiến - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đinh Ngọc Xuân, nguyên quán Đại Bình - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1946, hi sinh 15 - 06 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đinh Nho Xuân, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Thị Xuân, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 3/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hữu Sơn - Sơn Động - Bắc Thái
Liệt sĩ Đinh Văn Xuân, nguyên quán Hữu Sơn - Sơn Động - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 21/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hớp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đinh Văn Xuân, nguyên quán Hớp Lý - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Văn Xuân, nguyên quán Bình Sơn - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai