Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Như Dương, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 03/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Dương, nguyên quán Hải Phòng hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đinh Luật, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Đông - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Kim Đinh, nguyên quán Yên Đông - ý Yên - Nam Hà hi sinh 22/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Đông - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Kim Đinh, nguyên quán Yên Đông - ý Yên - Nam Hà hi sinh 22/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Như Dương, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 7/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tãn lĩnh - Ba Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Công Dương, nguyên quán Tãn lĩnh - Ba Vì - Hà Nội hi sinh 06/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Đinh Lại, nguyên quán Quảng ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 09/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Dương Đinh Luật, nguyên quán Phượng Cách - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 19/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Công Dương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh