Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Y Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Khắc Y, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Hướng Hoá - Thị trấn Khe Sanh - Huyện Hướng Hóa - Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Y, nguyên quán Ngũ Lão - Thủy Nguyên - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Thịnh - Sơn Dương - Hà Tuyên
Liệt sĩ Y Xuân Sáng, nguyên quán Tứ Thịnh - Sơn Dương - Hà Tuyên hi sinh 12/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiến Ninh - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Vũ Xuân Y, nguyên quán Tiến Ninh - Vụ Bản - Nam Hà hi sinh 5/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Y, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 11/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Xuân Y, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Phú Minh - Xã Phú Minh - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Y, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 22/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Trung Chính - Xã Trung Chính - Huyện Lương Tài - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Xuân Y, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Y, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam