Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 18/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sĩ tỉnh TG - Xã Trung An - Thành Phố Mỹ Tho - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh - Thành phố Vĩnh Long - Vĩnh Long
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Kim Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Bình dương - Xã Bình Dương - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đức bác - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Mỹ Quang - Xã Mỹ Quang - Huyện Phù Mỹ - Bình Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Bình Dương - Xã Thuận Giao - Huyện Thuận An - Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Dương - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 29/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trung Hưng - Phường Trung Hưng - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cự Khê - Xã Cự Khê - Huyện Thanh Oai - Hà Nội