Nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tạ Quang Mỳ, nguyên quán Cẩm Tú - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mỳ, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Võ Văn Mỳ, nguyên quán Bình Nguyên - Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1960, hi sinh 05/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Công Mỳ, nguyên quán Phú Thịnh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 27/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng
Liệt sĩ Nông Văn Mỳ, nguyên quán Hà Quảng - Cao Bằng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Mỳ, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 07/12/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Mỳ, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hưng - Tùng Thiệu - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Mỳ, nguyên quán Trung Hưng - Tùng Thiệu - Hà Tây, sinh 1940, hi sinh 17/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Mỳ, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Văn Mỳ, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 21/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị