Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 19/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Quảng Phú - Phường Quảng Phú - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Anh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Anh Dũng, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Anh Dũng, nguyên quán Cam Hiếu - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Anh Dũng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhơn Lý - Phước Vân - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lý Anh Dũng, nguyên quán Nhơn Lý - Phước Vân - Nghĩa Bình hi sinh 27/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Anh Dũng, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tập Vinh - Vĩnh Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Dũng, nguyên quán Tập Vinh - Vĩnh Hòa - Phú Khánh, sinh 1957, hi sinh 11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Nguyễn Anh Dũng, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 07/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An