Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng trung - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGô Khi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bình An - Xã Bình An - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Tam Ngọc - Huyện Quế Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Khi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Minh Long - Xã Long Hiệp - Huyện Minh Long - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 3/3/1962, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Trung - Xã Bình Trung - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/c Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán Kiên Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Bạch Văn Khi, nguyên quán Kiên Điền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghỉa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Khi, nguyên quán Nghỉa Hưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú, sinh 1957, hi sinh 29/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị