Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thế Ngoãn, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 25/7/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Ngoãn, nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1954, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Ngoãn, nguyên quán Thọ Hải - Thọ Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuy Ngoãn, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 30/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đào Thị Ngoãn, nguyên quán Nam Ngạn - Thanh Hóa hi sinh 17/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TP Huế
Liệt sĩ Phạm Xuân Ngoãn, nguyên quán TP Huế hi sinh 30/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Ngọc ngoãn, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Văn Ngoãn, nguyên quán Hoà Hội - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1961, hi sinh 06/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hà Ngọc Ngoãn, nguyên quán Hải Thanh - Hải Lăng - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ngoãn, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An