Nguyên quán Tư Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Quốc Vệ, nguyên quán Tư Lập - Yên Lãng - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Hồng - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Quốc Việt, nguyên quán Thụy Hồng - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 15/7/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quang Trung - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Quốc Việt, nguyên quán Quang Trung - Hải Dương hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mộc Bắc - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Quốc Bảo, nguyên quán Mộc Bắc - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Quốc Bảo, nguyên quán Nam Hà - Nam Định hi sinh 02/03/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trực Hưng - Trực Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Quốc Huận, nguyên quán Trực Hưng - Trực Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 10/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Quốc Khánh, nguyên quán An Tây - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Quốc Long, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Quốc Thụ, nguyên quán Toàn Thắng - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 06/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Định - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Đoàn Quốc Trương, nguyên quán Nam Định - Nam Trực - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 18/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An