Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Thế Tụ, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 03/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Thế Tục, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 03/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Thế, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đoàn Thế Hoạch, nguyên quán Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 12/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Thế Hoạt, nguyên quán Hưng Chính - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chuế Lưu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đoàn Thế Lực, nguyên quán Chuế Lưu - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 20/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phong - Ninh Thành - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Thế Sửu, nguyên quán Ninh Phong - Ninh Thành - Hà Nam Ninh, sinh 1951, hi sinh 21/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Văn Thế, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/6/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Thế Tụ, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 03/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Thế Tục, nguyên quán Nam Sách - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 03/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh