Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cự, nguyên quán Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quỳnh Phú - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Cự, nguyên quán Quỳnh Phú - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Cương - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Dương Văn Cự, nguyên quán Đông Cương - Kim Bảng - Nam Hà hi sinh 11/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Thao - Tân Gia - Cẩm Khê
Liệt sĩ Đào Văn Cự, nguyên quán Hoàng Thao - Tân Gia - Cẩm Khê hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Văn - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cự, nguyên quán Thạch Văn - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Cự, nguyên quán Phước Lưu - Trảng Bàng - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Hoàng Văn Cự, nguyên quán Hà Tây hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Thụy - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Cự, nguyên quán An Thụy - Hải Phòng hi sinh 05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Ung Văn Cự, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kỳ Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Cự, nguyên quán Kỳ Phúc - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 7/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị