Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Luyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Hương hoá - Huyện Quảng Ninh - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh văn Luyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 28/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Luyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Phú quốc - Huyện Phú Quốc - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Luyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại xã Vĩnh ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán Hương Bình - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Luyên Đình Chiến, nguyên quán Hương Bình - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Luyên, nguyên quán Hồng Châu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 7/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Luyên, nguyên quán Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Đài - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đức Luyên, nguyên quán Xuân Đài - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1960, hi sinh 26/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Bình - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Luyên Đình Chiến, nguyên quán Hương Bình - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị