Nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Năng, nguyên quán Gia Lương - Bắc Ninh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Quế - Hồng Ngự - Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Văn Năng, nguyên quán Tân Quế - Hồng Ngự - Đồng Tháp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Việt Lập - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Ngô Văn Năng, nguyên quán Việt Lập - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 14 - 09 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lạc - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Yên Lạc - Lương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 06/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vạn Thiện - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Vạn Thiện - Nông Cống - Thanh Hoá, sinh 1933, hi sinh 15/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1957, hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 01/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 12/5/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ xã - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Mỹ xã - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tam Nông - tỉnh Đồng Tháp
Nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Năng, nguyên quán Đình Cao - Phú Cừ - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 02/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị