Nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát
Liệt sĩ Đoàn Hữu Đức, nguyên quán Hòa Lợi - Bến Cát hi sinh 7/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Minh Đức, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 18/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 02 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Minh Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27 - 12 - 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đoàn Văn Đức, nguyên quán Định Bình - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 10/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Đức, nguyên quán Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 12/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Hiệp - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Đoàn, nguyên quán Hòa Hiệp - Tuy Hòa - Phú Khánh hi sinh 5/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Đoàn, nguyên quán Gia Thanh - Gia Viễn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Vũ Đức Đoàn, nguyên quán Xuân Phú - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Đoàn Đức Bình, nguyên quán Cao Minh - Kim Anh - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh